Primary Menu

Pháp âm đọc những bài kinh điển Pali cho người tu tại gia

CÁC KINH PHẬT NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA:
KHẢO CỨU VÀ TÌM HIỂU

Nguyên tác tiếng Anh: The Buddha’s teachings to Lay People
Chuyển ngữ tiếng Việt: Lê Kim Kha
NXB Hồng Đức
—o0o—

ĐỌC TRỌN BỘ NGHIÊN CỨU ĐÃ XUẤT BẢN

I. PHẦN NGHIÊN CỨU

II. CÁC BÀI KINH “NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA”

Danh sách tên các kinh điển dưới đây được lấy từ Bộ kinh Pali được dịch bởi Hòa thượng Thích Minh Châu, sau khi đối chiếu danh sách kinh điển trong tài liệu nghiên cứu.

2.1. Trường Bộ Kinh

Trường Bộ Kinh có tất cả 34 bài kinh,
trong đó có 14 bài kinh Phật nói trực tiếp cho người tại gia, 01 bài nói gián tiếp.
Dưới đây xin phép trình bày theo ký tự như sau: [Số thứ tự kinh điển trong bộ – Tên Pali] Tên tiếng Việt

  1. [02-Sàmanna-Phala Sutta] Kinh Sa Môn Quả
  2. [03-Ambattha Sutta] Kinh A Ma Trú
  3. [04-Sonadanda Sutta] Kinh Chủng Đức
  4. [05-Kutadanta Sutta] Kinh Cứu-la-đàn-đầu
  5. [06-Mahàli Sutta] Kinh Ma-Ha-Li
  6. [09-Potthapàda Sutta] Kinh Bố-sá-bà-lâu
  7. [10-Subha Sutta] Kinh Tu-ba
  8. [11-Kevaddha Sutta] Kinh Kiên cố
  9. [12-Lohicca Sutta] Kinh Lô-hi-gia
  10. [13-Tevijja Sutta] Kinh Tam minh
  11. [16-Mahà-parinibbàna Sutta] Kinh Ðại Bát-niết-bàn
  12. [23-Pàyàsi Sutta] Kinh Tệ-túc
  13. [27-Agganana Sutta] Kinh Khởi thế nhân bổn
  14. [28-Sampasàdaniya Sutta] Kinh Tự hoan hỷ
  15. [31-Singàlovàda Sutta] Kinh Giáo thọ Thi-ca-la-việt

2.2. Trung Bộ Kinh

Trung Bộ Kinh có tất cả 152 bài kinh,
trong đó có 47 bài kinh Phật nói trực tiếp cho người tại gia, 03 bài nói gián tiếp.
Dưới đây xin phép trình bày theo ký tự như sau: [Số thứ tự kinh điển trong bộ – Tên Pali] Tên tiếng Việt

  1. [04-Bhayabherava Sutta] Kinh Sợ hãi và khiếp đảm
  2. [14-Cūḷadukkhakkhandha Sutta] Tiểu kinh Khổ uẩn
  3. [18-Madhupiṇḍika Sutta] Kinh Mật hoàn
  4. [27-Cūḷahatthipadopama Sutta] Tiểu kinh Ví dụ dấu chân voi
  5. [30-Cūḷasāropama Sutta] Tiểu kinh Ví dụ lõi cây
  6. [35-Cūḷasaccaka Sutta] Tiểu kinh Saccaka
  7. [41-Sāleyyaka Sutta] Kinh Saleyyaka
  8. [42-Verañjaka Sutta] Kinh Veranjaka
  9. [44-Cūḷavedalla Sutta] Tiểu kinh Phương quảng
  10. [51-Kandaraka Sutta] Kinh Kandaraka
  11. [52-Aṭṭhakanāgara Sutta] Kinh Bát thành
  12. [53-Sekha Sutta] Kinh Hữu học
  13. [54-Potaliya Sutta] Kinh Potaliya
  14. [55-Jīvaka Sutta] Kinh Jivaka
  15. [56-Upāli Sutta] Kinh Ưu-ba-ly
  16. [58-Abhayarājakumāra Sutta] Kinh Vương tử Vô-úy
  17. [59-Bahuvedanīya Sutta] Kinh Nhiều cảm thọ
  18. [60-Apaṇṇaka Sutta] Kinh Không gì chuyển hướng
  19. [78-Samaṇamaṇḍikā Sutta] Kinh Samanamandika
  20. [81-Ghaṭīkāra Sutta] Kinh Ghatikara
  21. [82-Raṭṭhapāla Sutta] Kinh Ratthapala
  22. [84-Madhurā Sutta] Kinh Madhura
  23. [85-Bodhirājakumāra Sutta] Kinh Vương tử Bồ-đề
  24. [86-Angulimāla Sutta] Kinh Angulimala
  25. [87-Piyajātika Sutta] Kinh Ái sanh
  26. [88-Bāhitika Sutta] Kinh Bahitika
  27. [89-Dhammacetiya Sutta] Kinh Pháp trang nghiêm
  28. [90-Kaṇṇakatthala Sutta] Kinh Kannakatthala
  29. [91-Brahmāyu Sutta] Kinh Brahmayu
  30. [92-Sela Sutta] Kinh Sela
  31. [93-Assalāyana Sutta] Kinh Assalayana
  32. [94-Ghoṭamukha Sutta] Kinh Ghotamukha
  33. [95-Cankī Sutta] Kinh Canki
  34. [96-Esukārī Sutta] Kinh Esukari
  35. [97-Dhānañjāni Sutta] Kinh Dhananjani
  36. [98-Vāseṭṭha Sutta] Kinh Vasettha
  37. [99-Subha Sutta] Kinh Subha
  38. [100-Sangārava Sutta] Kinh Sangarava
  39. [105-Sunakkhatta Sutta] Kinh Thiện tinh
  40. [107-Gaṇakamoggallāna Sutta] Kinh Ganaka Moggalana
  41. [108-Gopakamoggallāna Sutta] Kinh Gopaka Moggalana
  42. [114-Sevitabbāsevitabba Sutta] Kinh Nên hành trì, không nên hành trì
  43. [125-Dantabhūmi Sutta] Kinh Ðiều ngự địa
  44. [126-Bhūmija Sutta] Kinh Phù-di
  45. [127-Anuruddha Sutta] Kinh A-na-luật
  46. [135-Cūḷakammavibhanga Sutta] Tiểu kinh Nghiệp phân biệt
  47. [142-Dakkhiṇāvibhanga Sutta] Kinh Phân biệt cúng dường
  48. [143-Anāthapiṇḍikovāda Sutta] Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc
  49. [150-Nagaravindeyya Sutta] Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda
  50. [152-Indriyabhāvanā Sutta] Kinh Căn tu tập

Add Comment