CÁC KINH PHẬT NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA:
KHẢO CỨU VÀ TÌM HIỂU
Nguyên tác tiếng Anh: The Buddha’s teachings to Lay People
Chuyển ngữ tiếng Việt: Lê Kim Kha
NXB Hồng Đức
—o0o—
Trung Bộ Kinh có tất cả 152 bài kinh, trong đó có 47 bài kinh Phật nói trực tiếp cho người tại gia, 03 bài nói gián tiếp.
Danh sách tên các bài kinh dưới đây được liệt kê theo bản dịch tiếng Việt của Trưởng lão hòa thượng Thích Minh Châu.
Số hiệu bài kinh được đánh số theo Pāli Text Society (PTS). Ví dụ MN 86 có nghĩa là Kinh Trung Bộ (Majjhima Nikaya), bài kinh số 86
- [MN 04] Bhayabherava Sutta – Kinh Sợ hãi và khiếp đảm
- [MN 14] Cūḷadukkhakkhandha Sutta – Tiểu kinh Khổ uẩn
- [MN 18] Madhupiṇḍika Sutta – Kinh Mật hoàn
- [MN 27] Cūḷahatthipadopama Sutta – Tiểu kinh Ví dụ dấu chân voi
- [MN 30] Cūḷasāropama Sutta – Tiểu kinh Ví dụ lõi cây
- [MN 35] Cūḷasaccaka Sutta – Tiểu kinh Saccaka
- [MN 41] Sāleyyaka Sutta – Kinh Saleyyaka
- [MN 42] Verañjaka Sutta – Kinh Veranjaka
- [MN 44] Cūḷavedalla Sutta – Tiểu kinh Phương quảng
- [MN 51] Kandaraka Sutta – Kinh Kandaraka
- [MN 52] Aṭṭhakanāgara Sutta – Kinh Bát thành
- [MN 53] Sekha Sutta – Kinh Hữu học
- [MN 54] Potaliya Sutta – Kinh Potaliya
- [MN 55] Jīvaka Sutta – Kinh Jivaka
- [MN 56] Upāli Sutta – Kinh Ưu-ba-ly
- [MN 58] Abhayarājakumāra Sutta – Kinh Vương tử Vô-úy
- [MN 59] Bahuvedanīya Sutta – Kinh Nhiều cảm thọ
- [MN 60] Apaṇṇaka Sutta – Kinh Không gì chuyển hướng
- [MN 78] Samaṇamaṇḍikā Sutta – Kinh Samanamandika
- [MN 81] Ghaṭīkāra Sutta – Kinh Ghatikara
- [MN 82] Raṭṭhapāla Sutta – Kinh Ratthapala
- [MN 84] Madhurā Sutta – Kinh Madhura
- [MN 85] Bodhirājakumāra Sutta – Kinh Vương tử Bồ-đề
- [MN 86] Angulimāla Sutta – Kinh Angulimala
- [MN 87] Piyajātika Sutta – Kinh Ái sanh
- [MN 88] Bāhitika Sutta – Kinh Bahitika
- [MN 89] Dhammacetiya Sutta – Kinh Pháp trang nghiêm
- [MN 90] Kaṇṇakatthala Sutta – Kinh Kannakatthala
- [MN 91] Brahmāyu Sutta – Kinh Brahmayu
- [MN 92] Sela Sutta – Kinh Sela
- [MN 93] Assalāyana Sutta – Kinh Assalayana
- [MN 94] Ghoṭamukha Sutta – Kinh Ghotamukha
- [MN 95] Cankī Sutta – Kinh Canki
- [MN 96] Esukārī Sutta – Kinh Esukari
- [MN 97] Dhānañjāni Sutta – Kinh Dhananjani
- [MN 98] Vāseṭṭha Sutta – Kinh Vasettha
- [MN 99] Subha Sutta – Kinh Subha
- [MN 100] Sangārava Sutta – Kinh Sangarava
- [MN 105] Sunakkhatta Sutta – Kinh Thiện tinh
- [MN 107] Gaṇakamoggallāna Sutta – Kinh Ganaka Moggalana
- [MN 108] Gopakamoggallāna Sutta – Kinh Gopaka Moggalana
- [MN 114] Sevitabbāsevitabba Sutta – Kinh Nên hành trì, không nên hành trì
- [MN 125] Dantabhūmi Sutta – Kinh Ðiều ngự địa
- [MN 126] Bhūmija Sutta – Kinh Phù-di
- [MN 127] Anuruddha Sutta – Kinh A-na-luật
- [MN 135] Cūḷakammavibhanga Sutta – Tiểu kinh Nghiệp phân biệt
- [MN 142] Dakkhiṇāvibhanga Sutta – Kinh Phân biệt cúng dường
- [MN 143] Anāthapiṇḍikovāda Sutta – Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc
- [MN 150] Nagaravindeyya Sutta – Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda
- [MN 152] Indriyabhāvanā Sutta – Kinh Căn tu tập