Primary Menu

Danh sách những bài kinh trong TĂNG CHI BỘ KINH dành cho Phật tử tại gia

CÁC KINH PHẬT NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA:
KHẢO CỨU VÀ TÌM HIỂU

Nguyên tác tiếng Anh: The Buddha’s teachings to Lay People
Chuyển ngữ tiếng Việt: Lê Kim Kha
NXB Hồng Đức
—o0o—

Tăng Chi Bộ Kinh có tất cả 2.381 bài kinh, trong đó có 125 bài kinh Phật nói trực tiếp cho người tại gia, 36 bài nói gián tiếp.
Danh sách tên các bài kinh dưới đây được liệt kê theo bản dịch tiếng Việt của Trưởng lão hòa thượng Thích Minh Châu.
Số hiệu bài kinh được đánh số theo Pāli Text Society (PTS). Mỗi bài kinh sẽ có số hiệu bao gồm ký tự Tương Ưng Bộ (SN – Samyutta Nikàya), số tập, số bài kinh. Ví dụ: SN 3:2 có nghĩa là Kinh Tương Ưng Bộ, tập III bài kinh số 2

CHƯƠNG HAI PHÁP

II. Phẩm Tranh Luận

  • – [AN 2:2:6] Bài kinh số 6
  • – [AN 2:2:7] Bài kinh số 7

IV. Phẩm Tâm Thăng Bằng

  • – [AN 2:4:3] Bài kinh số 3
  • – [AN 2:4:4] Bài kinh số 4
  • – [AN 2:4:6] Bài kinh số 6
  • – [AN 2:4:7] Bài kinh số 7
  • – [AN 2:4:9] Bài kinh số 9

CHƯƠNG BA PHÁP

IV. Phẩm Sứ Giả Của Trời

  • – [AN 3:4:31] Bài kinh số 31 – Ngang bằng với Phạm Thiên
  • – [AN 3:4:34] Bài kinh số 34 – Về Alavì

V. Phẩm Nhỏ

  • – [AN 3:5:48] Bài kinh số 48 – Núi

VI. Phẩm Các Bà La Môn

  • – [AN 3:6:51] Bài kinh số 51 – Hai Người (a)
  • – [AN 3:6:52] Bài kinh số 52 – Hai Người (b)
  • – [AN 3:6:53] Bài kinh số 53 – Vị Bà La Môn
  • – [AN 3:6:55] Bài kinh số 55 – Niết Bàn
  • – [AN 3:6:56] Bài kinh số 56 – Người Giàu Có
  • – [AN 3:6:58] Bài kinh số 58 – Tikanna
  • – [AN 3:6:59] Bài kinh số 59 – Jànussoni
  • – [AN 3:6:60] Bài kinh số 60 – Sangàrava

VII. Phẩm Lớn

  • – [AN 3:7:63] Bài kinh số 63 – Venaga
  • – [AN 3:7:65] Bài kinh số 65 – Các Vị Ở Kesaputta
  • – [AN 3:7:66] Bài kinh số 66 – Sàlhà
  • – [AN 3:7:70] Bài kinh số 70 – Các Lễ Uposatha

VIII. Phẩm Ananda

  • – [AN 3:8:72] Bài kinh số 72 – Tà Mạng Ðệ Tử
  • – [AN 3:8:73] Bài kinh số 73 – Người Họ Thích
  • – [AN 3:8:74] Bài kinh số 74 – Vị Lõa Thể

XI. Phẩm Chánh Giác

  • – [AN 3:11:105] Bài kinh số 105 – Nóc Nhọn (a)
  • – [AN 3:11:106] Bài kinh số 106 – Nóc Nhọn (b)

XIII. Phẩm Kusinàra

  • – [AN 3:13:124] Bài kinh số 124 – Bharandu
  • – [AN 3:13:125] Bài kinh số 125 – Hatthaka

CHƯƠNG BỐN PHÁP

IV. Phẩm Bánh Xe

  • – [AN 4:4:35] Bài kinh số 35 – Vassakàra
  • – [AN 4:4:36] Bài kinh số 36 – Tùy Thuộc Thế Giới
  • – [AN 4:4:39] Bài kinh số 39 – Ujjaya
  • – [AN 4:4:40] Bài kinh số 40 – Udayi

VI. Phẩm Nguồn Sanh Phước

  • – [AN 4:6:53] Bài kinh số 53 – Sống Chung (a)
  • – [AN 4:6:54] Bài kinh số 54 – Sống Chung (b)
  • – [AN 4:6:55] Bài kinh số 55 – Xứng Đôi (1)
  • – [AN 4:6:56] Bài kinh số 56 – Xứng Đôi (2)
  • – [AN 4:6:57] Bài kinh số 57 – Suppavàsà
  • – [AN 4:6:58] Bài kinh số 58 – Sudatta
  • – [AN 4:6:59] Bài kinh số 59 – Các Ðồ Ăn
  • – [AN 4:6:60] Bài kinh số 60 – Bổn Phận Người Gia Chủ

VII. Phẩm Nghiệp Công Ðức

  • – [AN 4:7:61] Bài kinh số 61 – Bốn Nghiệp Công Ðức
  • – [AN 4:7:62] Bài kinh số 62 – Không Nợ
  • – [AN 4:7:63] Bài kinh số 63 – Bằng Với Phạm Thiên

XII. Phẩm Kesi

  • – [AN 4:12:111] Bài kinh số 111 – Kesi

XIX. Phẩm Chiến Sĩ

  • – [AN 4:19:183] Bài kinh số 183 – Ðiều Ðược Nghe
  • – [AN 4:19:184] Bài kinh số 184 – Không Sợ Hãi
  • – [AN 4:19:187] Bài kinh số 187 – Vassakàra
  • – [AN 4:19:188] Bài kinh số 188 – Upaka

XX. Ðại Phẩm

  • – [AN 4:20:193] Bài kinh số 193 – Bhaddiya
  • – [AN 4:20:194] Bài kinh số 194 – Các Vị Sàpùga
  • – [AN 4:20:195] Bài kinh số 195 – Vappa
  • – [AN 4:20:196] Bài kinh số 196 – Sàlha
  • – [AN 4:20:197] Bài kinh số 197 – Mallika

XXIV. Phẩm Nghiệp

  • – [AN 4:24:233] Bài kinh số 233 – Sonakàyana

CHƯƠNG NĂM PHÁP

IV. Phẩm Sumanà

  • – [AN 5:4:31] Bài kinh số 31 – Sumanà , Con Gái Vua
  • – [AN 5:4:32] Bài kinh số 32 – Cundì, Con Gái Vua
  • – [AN 5:4:33] Bài kinh số 33 – Uggaha, Người Gia Chủ
  • – [AN 5:4:34] Bài kinh số 34 – Ðại Tướng Sìha
  • – [AN 5:4:35] Bài kinh số 35 – Lợi Ích và Bố Thí
  • – [AN 5:4:36] Bài kinh số 36 – Cho Ðúng Thời
  • – [AN 5:4:37] Bài kinh số 37 – Bố Thí Bữa Ăn
  • – [AN 5:4:38] Bài kinh số 38 – Sự Lợi Ích Lòng Tin
  • – [AN 5:4:39] Bài kinh số 39 – Con Trai
  • – [AN 5:4:40] Bài kinh số 40 – Cây Sàla Lớn

V. Phẩm Vua Munda

  • – [AN 5:5:41] Bài kinh số 41 – Trở Thành Giàu
  • – [AN 5:5:42] Bài kinh số 42 – Bậc Chân Nhân
  • – [AN 5:5:43] Bài kinh số 43 – Khả Lạc
  • – [AN 5:5:44] Bài kinh số 44 – Cho Các Vật Khả Ái
  • – [AN 5:5:47] Bài kinh số 47 – Tài Vật

V. Phẩm Vua Munda

  • – [AN 5:5:49] Bài kinh số 49 – Người Kosala
  • – [AN 5:5:50] Bài kinh số 50 – Tôn Giả Nàrada

VI. Phẩm Triền Cái

  • – [AN 5:6:57] Bài kinh số 57 – Sự Kiện Cần Phải Quan Sát
  • – [AN 5:6:58] Bài kinh số 58 – Thanh Niên Licchavi

VII. Phẩm Tưởng

  • – [AN 5:7:63] Bài kinh số 63 – Tăng Trưởng (1)
    – [AN 5:7:64] Bài kinh số 64 – Tăng Trưởng (2)

XV. Phẩm Tikandaki

  • – [AN 5:15:143] Bài kinh số 143 – Tại Ðền Sàrandada
  • – [AN 5:15:148] Bài kinh số 148 – Bố Thí Xứng Bậc Chân Nhân

XVIII. Phẩm Nam Cư Sĩ

  • – [AN 5:18:171] Bài kinh số 171 – Sợ Hãi
  • – [AN 5:18:172] Bài kinh số 172 – Không Sợ Hãi
  • – [AN 5:18:173] Bài kinh số 173 – Ðịa Ngục
  • – [AN 5:18:174] Bài kinh số 174 – Sợ Hãi Hận Thù
  • – [AN 5:18:175] Bài kinh số 175 – Kẻ Bị Vất Bỏ
  • – [AN 5:18:176] Bài kinh số 176 – Hoan Hỷ
  • – [AN 5:18:177] Bài kinh số 177 – Người Buôn Bán
  • – [AN 5:18:179] Bài kinh số 179 – Gia Chủ
  • – [AN 5:18:180] Bài kinh số 180 – Gavesì, Người Tầm Cầu

XX. Phẩm Bà-La-Môn

  • – [AN 5:20:192] Bài kinh số 192 – Ba-La-Môn Dona
  • – [AN 5:20:193] Bài kinh số 193 – Bà-La-Môn Sangarava
  • – [AN 5:20:194] Bài kinh số 194 – Ba La Môn Kàranapàli
  • – [AN 5:20:195] Bài kinh số 195 – Bà La Môn Pingiyani
  • – [AN 5:20:199] Bài kinh số 199 – Gia Ðình

XXIII. Phẩm Du Hành Dài

  • – [AN 5:23:227] Bài kinh số 227 – Tài Sản
  • – [AN 5:23:228] Bài kinh số 228 – Bữa Ăn

CHƯƠNG SÁU PHÁP

I. Phẩm Ðáng Ðược Cung Kính

  • – [AN 6:1:10] Bài kinh số 10 – Mahànàma

II. Phẩm Cần Phải Nhớ

  • – [AN 6:2:16] Bài kinh số 16 – Cha Mẹ Của NakuLa

IV. Phẩm Chư Thiên

  • – [AN 6:4:37] Bài kinh số 37 – Bố Thí
    – [AN 6:4:38] Bài kinh số 38 – Tự Làm

V. Phẩm Dhammika

  • – [AN 6:5:44] Bài kinh số 44 – Migasàlà
    – [AN 6:5:48] Bài kinh số 48 – Cho Ðời Này (2)
    – [AN 6:5:52] Bài kinh số 52 – Vị Sát Ðế Lỵ
    – [AN 6:5:53] Bài kinh số 53 – Không Phóng Dật

VI. Ðại Phẩm

  • – [AN 6:6:59] Bài kinh số 59 – Người Bán Củi

CHƯƠNG BẢY PHÁP

I. Phẩm Tài Sản

  • – [AN 7:1:7] Bài kinh số 7 – Ugga

III. Phẩm Vajjì ( Bạt Kỳ)

  • – [AN 7:3:19] Bài kinh số 19 – Tại Sàrandada
  • – [AN 7:3:20] Bài kinh số 20 – Vassakàra
  • – [AN 7:3:27] Bài kinh số 27 – Thối Ðọa
  • – [AN 7:3:28-29-30] Bài kinh số 28, 29 và 30 – Bất Hạnh Thối Ðọa

V. Phẩm Ðại Tế Ðàn

  • – [AN 7:5:44] Bài kinh số 44 – Lửa
  • – [AN 7:5:47] Bài kinh số 47 – Dâm Dục
  • – [AN 7:5:49] Bài kinh số 49 – Bố Thí
  • – [AN 7:5:50] Bài kinh số 50 – Mẹ Của Nanda

VI. Phẩm Không Tuyên Bố

  • – [AN 7:6:54] Bài kinh số 54 – Sìha
  • – [AN 7:6:59] Bài kinh số 59 – Các Người Vợ

CHƯƠNG TÁM PHÁP

II. Phẩm Lớn

  • – [AN 8:2:11] Bài kinh số 11 – Veranjà
  • – [AN 8:2:12] Bài kinh số 12 – Tướng Quân Sìha

III. Phẩm Gia Chủ

  • – [AN 8:3:21] Bài kinh số 21 – Ugga Ở Vesali
  • – [AN 8:3:22] Bài kinh số 22 – Ugga Người Hatthigama
  • – [AN 8:3:23] Bài kinh số 23 – Hatthaka, Người Xứ Alavì (1)
  • – [AN 8:3:24] Bài kinh số 24 – Hatthaka, Người Xứ ALavì (2)
  • – [AN 8:3:25] Bài kinh số 25 – Thích Tử Mahanama
  • – [AN 8:3:26] Bài kinh số 26 – Jìvaka Komàrabhacca

V. Phẩm Ngày Trai Giới

  • – [AN 8:5:43] Bài kinh số 43 – Visàkhà
  • – [AN 8:5:44] Bài kinh số 44 – Vàsettha
  • – [AN 8:5:45] Bài kinh số 45 – Bojjhà
  • – [AN 8:5:46] Bài kinh số 46 – Tôn Gỉả Anuruddha
  • – [AN 8:5:47] Bài kinh số 47 – Visàkhà
  • – [AN 8:5:48] Bài kinh số 48 – Nakulamàtà
  • – [AN 8:5:49] Bài kinh số 49 – Ở Ðời Này
  • – [AN 8:5:50] Bài kinh số 50 – Ðời Này

VI. Phẩm Gotamì

  • – [AN 8:6:51] Bài kinh số 51 – Mahàpajàpatì Gotamì
  • – [AN 8:6:53] Bài kinh số 53 – Pháp Tóm Tắt
  • – [AN 8:6:54] Bài kinh số 54 – Dìghajanu, Người Koliya
  • – [AN 8:6:55] Bài kinh số 55 – Bà-La-Môn Ujjaya

IX. Phẩm Niệm

  • – [AN 8:9:88] Bài kinh số 88 – Phản Ðối

CHƯƠNG CHÍN PHÁP

II. Phẩm Tiếng Rống Con Sư Tử

  • – [AN 9:2:20] Bài kinh số 20 – Velàma

III. Phẩm Chỗ Cư Trú Của Hữu Tình

  • – [AN 9:3:27] Bài kinh số 27 – Sợ Hãi Hận Thù (1)

IV. Ðại Phẩm

  • – [AN 9:4:38] Bài kinh số 38 – Các Bà-La-Môn
  • – [AN 9:4:41] Bài kinh số 41 – Tapussa

CHƯƠNG MƯỜI PHÁP

III. Phẩm Lớn

  • – [AN 10:3:26] Bài kinh số 26 – Kalì
  • – [AN 10:3:28] Bài kinh số 28 – Những Câu Hỏi Lớn (2)
  • – [AN 10:3:30] Bài kinh số 30 – Kosalà (2)

V. Phẩm Mắng Nhiếc

  • – [AN 10:5:46] Bài kinh số 46 – Các Vị Sakya (Thích tử)
  • – [AN 10:5:47] Bài kinh số 47 – Mahàli

VII. Phẩm Ước Nguyện

  • – [AN 10:7:75] Bài kinh số 75 – Migasàlà

X. Phẩm Nam Cư Sĩ

  • – [AN 10:10:91] Bài kinh số 91 – Người Hưởng Dục
  • – [AN 10:10:92] Bài kinh số 92 – Sợ Hãi Và Hận Thù
  • – [AN 10:10:93] Bài kinh số 93 – Kiến
  • – [AN 10:10:94] Bài kinh số 94 – Vajjiyamahita

XII. Phẩm Ði Xuống

  • – [AN 10:12:117] Bài kinh số 117 – Sangàrava
  • – [AN 10:12:119] Bài kinh số 119 – Sự Xuất Ly của Bậc Thánh (1)

XVII. Phẩm Jànussoni

  • – [AN 10:17:167] Bài kinh số 167 – Sự Xuất Ly Của Bậc Thánh (1)
  • – [AN 10:17:169] Bài kinh số 169 – Sangàrava
  • – [AN 10:17:176] Bài kinh số 176 – Cunda Người Thợ Rèn
  • – [AN 10:17:177] Bài kinh số 177 – Jànussoni

XXI. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh

  • – [AN 10:21:209] Bài kinh số 209 – Sau Khi Chết

CHƯƠNG MƯỜI MỘT PHÁP

II. Phẩm Tùy Niệm

  • – [AN 11:2:12] Bài kinh số 12 – Mahànàma 1
  • – [AN 11:2:13] Bài kinh số 13 – Mahànàma 2
  • – [AN 11:2:14] Bài kinh số 14 – Nandiya
  • – [AN 11:2:17] Bài kinh số 17 – Gia Chủ Dasama

Add Comment