Mục lục
CÁC KINH PHẬT NÓI CHO NGƯỜI TẠI GIA:
KHẢO CỨU VÀ TÌM HIỂU
Nguyên tác tiếng Anh: The Buddha’s teachings to Lay People
Chuyển ngữ tiếng Việt: Lê Kim Kha
NXB Hồng Đức
—o0o—
Tương Ưng Bộ Kinh có tất cả 2.904 bài kinh, trong đó có 121 bài kinh Phật nói trực tiếp cho người tại gia, 07 bài nói gián tiếp.
Danh sách tên các bài kinh dưới đây được liệt kê theo bản dịch tiếng Việt của Trưởng lão hòa thượng Thích Minh Châu.
Số hiệu bài kinh được đánh số theo Pāli Text Society (PTS). Mỗi bài kinh sẽ có số hiệu bao gồm ký tự Tương Ưng Bộ (SN – Samyutta Nikàya), số tập, số bài kinh. Ví dụ: SN 3:2 có nghĩa là Kinh Tương Ưng Bộ, tập III bài kinh số 2
TẬP I – THIÊN CÓ KỆ
[Tương Ưng 3] Chương 3 – Tương ưng Kosala
I. Phẩm Thứ nhất
– [SN 3:1] I. Tuổi trẻ
– [SN 3:2] II. Người
– [SN 3:3] III. Vua
– [SN 3:4] IV. Thân Ái
– [SN 3:5] V. Tự Bảo Hộ
– [SN 3:6] VI. Thiểu Số
– [SN 3:7] VII. Xử Kiện
– [SN 3:8] VIII. Mallika – Mạt Lỵ
– [SN 3:9] IX. Tế Đàn
– [SN 3:10] X. Triền Phược
II. Phẩm Thứ Hai
– [SN 3:1] I. Bện Tóc
– [SN 3:2] II. Năm Vua
– [SN 3:3] III. Đại Thực – Ăn Nhiều
– [SN 3:6] VI. Người Con Gái
– [SN 3:7] VII. Không Phóng Dật 1
– [SN 3:8] VIII. Không Phóng Dật 2
– [SN 3:9] IX. Không con
– [SN 3:10] X. Không có con
III. Phẩm Thứ Ba
– [SN 3:1] I. Người
– [SN 3:2] II. Tổ Mẫu
– [SN 3:3] III. Thế Gian
– [SN 3:4] IV. Cung Thuật
– [SN 3:5] V. Ví Dụ Hòn Núi
[Tương Ưng 6] Chương 6 – Tương Ưng Phạm Thiên
I. Phẩm Thứ Nhất
– [SN 6:I3] III. Phạm Thiên
[Tương Ưng 7] Chương 7 – Tương Ưng Bà La Môn
I. Phẩm A-La-Hán – thứ nhất
– [SN 7:1] I. Dhananjàni
– [SN 7:2] II. Sử Phỉ Báng
– [SN 7:3] III. Asurindaka
– [SN 7:4] IV. Bilangika
– [SN 7:5] V. Bất Hại – Ahimsaka
– [SN 7:6] VI. Bện tóc
– [SN 7:7] VII. Suddhika
– [SN 7:8] VIII. Aggika – Thờ Lửa
– [SN 7:9] IX. Sundarika
– [SN 7:10] X. Bahudhiti
II. Phẩm Cư Sĩ – thứ hai
– [SN 7:1] I. Cày Ruộng
– [SN 7:2] II. Udaya
– [SN 7:3] III. Devahita
– [SN 7:4] IV. Mahàsàla – Ðại phú giả hay y choàng thô
– [SN 7:5] V. Mànatthada
– [SN 7:6] VI. Paccaniika
– [SN 7:7] VII. Navakammika
– [SN 7:8] VIII. Katthahàra
– [SN 7:9] IX. Màtaposaka – Nuôi dưỡng mẹ
– [SN 7:11] XI. Sangàrava
– [SN 7:12] XII. Khomadusa
[Tương Ưng 10] Chương 10 – Tương Ưng Dạ Xoa
– [SN 10:5] V. Sanu
– [SN 10:8] VIII. Sudatta
[Tương Ưng 11] Chương 11 – Tương Ưng Sakka
I. Phẩm thứ hai
– [SN 11: 11] I. Chư Thiên hay Cấm Giới
– [SN 11: 12] II. Chư Thiên 1
– [SN 11: 13] III. Chư Thiên 2
TẬP II – THIÊN NHÂN DUYÊN
[Tương Ưng 12] Chương 1 – Tương Ưng Nhân Duyên
V. Phẩm Gia Chủ – Thứ Năm
– [SN 12:1] I. Năm Hận Thù Sợ Hãi
– [SN 12:6] VI. Một Vị
– [SN 12:7] VII. Jànussoni
– [SN 12:8] VIII. Thuận Thế Phái
[Tương ưng 17] Chương sáu – Tương Ưng Lợi Đắc Cung Kính
III. Phẩm Thứ Ba
– [SN 17:3] III. Con Trai
– [SN 17:4] IV. Con Gái Một
TẬP III – THIÊN UẨN
[Tương Ưng 22] Chương 1 – Tương Ưng Uẩn
A – Năm Mươi Kinh Căn Bản
I. Phẩm Nakulapità
– [SN 22:1] I. Nakulapità
– [SN 22:3] III. Hàliddikàni 1
– [SN 22:4] IV. Hàliddikàni 2
V. Phẩm Tự Mình Làm Hòn Đảo
– [SN 22:7] VII. Sona 1
– [SN 22:8] VIII. Sona 2
B. Năm Mươi Kinh Ở Giữa
I. Phẩm Tham Luyến
– [SN 22:8] VIII. Mahàli
TẬP IV – THIÊN SÁU XỨ
[Tương Ưng 35] Chương 1 – Tương Ưng Sáu Xứ
Phần 3 – Năm mươi kinh thứ ba
III. Phẩm Gia Chủ
– [SN 35:124] I. Vesàli
– [SN 35:125] II. Vajji
– [SN 35:126] III. Nàlanda
– [SN 35:127] IV. Bhàradvàja
– [SN 35:128] V. Sona
– [SN 35:129] VI. Ghosita
– [SN 35:130] VII. Haliddhaka
– [SN 35:131] VIII. Nakulapità
– [SN 35:132] IX. Lohicca
– [SN 35:133] X. Verahaccàni
Phần 4 – Năm Mươi Kinh Thứ Tư
IV. Phẩm Rắn Độc
– [SN 35:200] IV. Khúc Gỗ
[Tương Ưng 36] Chương 2 – Tương Ưng Thọ
Phần 2 – Phẩm Sống Một Mình
– [SN 36:19] IX. Năm Vật Dụng
[Tương Ưng 41] Chương 7 – Tương Ưng Tâm
– [SN 41:1] I. Kiết Sử
– [SN 41:2] II. Isidattà 1
– [SN 41:3] III. Isidattà 2
– [SN 41:4] IV. Mahaka
– [SN 41:5] V. Kàmabhù 1
– [SN 41:6] VI. Kàmabhù 2
– [SN 41:7] VII. Godatta
– [SN 41:8] VIII. Nigantha – Ni Kiền Tử
– [SN 41:9] IX. Acela – Lõa Thể
– [SN 41:10] X. Thăm Người Bệnh
[Tương Ưng 42] Chương 8 – Tương Ưng Thôn Trưởng Lakkhana
– [SN 42:1] I. Canda – Tàn bạo
– [SN 42:2] II. Puta
– [SN 42:3] III. Yodhàjivo – Kẻ chiến đấu
– [SN 42:4] IV. Voi
– [SN 42:5] V. Ngựa
– [SN 42:6] VI. Người Ðất Phương Tây hay Người Ðã Chết
– [SN 42:7] VII. Thuyết Pháp
– [SN 42:8] VIII. Vỏ Ốc
– [SN 42:9] IX. Gia Tộc
– [SN 42:10] X. Manicùlam (Châu báu trên đỉnh đầu)
– [SN 42:11] XI. Bhadra (Hiền) hay Bhagandha-Hat- Thaha
– [SN 42:12] XII. Ràsiya
– [SN 42:13] XIII. Pàtali – Khả ý
[Tương Ưng 44] Chương 10 – Tương Ưng Không Thuyết
– [SN 44:1] I. Trưởng Lão Ni Khemà
TẬP V – THIÊN ĐẠI PHẨM
[Tương Ưng 45] Chương 1 – Tương Ưng Đạo
III. Phẩm Tà Tánh
– [SN 45:24] 24.IV. Ðạo Lộ
[Tương Ưng 46] Chương 2 – Tương Ưng Giác Chi
VI. Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi
– [SN 46:55] 55. V. Sangàrava
– [SN 46:56] 56. VI. Abhaya (Vô úy)
[Tương Ưng 47] Chương 3 – Tương Ưng Niệm Xứ
III. Phẩm Giới Trú
– [SN 47:25] 25. V. Bà La Môn
– [SN 47:29] 29. IX. Sirivaddha
– [SN 47:30] 30. X. Mànadinna
[Tương Ưng 48] Chương 4 – Tương Ưng Căn
V. Phẩm Về Già
– [SN 48:42] 42. II. Bà-La-Môn Unnàbha
[Tương Ưng 51] Chương 7 – Tương Ưng Như Ý Túc
II. Phẩm Lầu Rung Chuyển
– [SN 51:15] 15.V. Bà-La-Môn
[Tương Ưng 54] Chương 10 – Tương Ưng Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
II. Phẩm Thứ Hai
– [SN 54:12] 12. II. Nghi Ngờ
[Tương Ưng 55] Chương 11 – Tương Ưng Dự Lưu
I. Phẩm Veludvàra
– [SN 55:3] 3. III. Dìghàvu
– [SN 55:6] 6. VI. Các Người Thợ Mộc (Thapataye)
– [SN 55:7] 7. VII. Những Người Ở Veludvàra
III. Phẩm Saranàni
– [SN 55:21] 21. I. Mahànàma
– [SN 55:22] 22. II. Mahànàma
– [SN 55:23] 23. III. Godhà hay Mahànàma
– [SN 55:24] 24. IV. Sarakàni, hay Saranàni 1
– [SN 55:25] 25.V. Sarakàni hay Saranàri 2
– [SN 55:26] 26.VI. Ác Giới, hay Anàthapindika 1
– [SN 55:27] 27.VII. Ác Giới, hay Anàthapindika 2
– [SN 55:28] 28.VIII. Hận Thù, hay Anàthapindika
– [SN 55:30] 30.X. Lichavi, hay Nandaka
IV. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn
– [SN 55:37] 37. VII. Mahànàma
– [SN 55:39] 39. IX. Kàli
– [SN 55:40] 40) X. Nandiyà
V. Phẩm Phước Ðức Sung Mãn Với Kệ
– [SN 55:47] 47. VII. Nandiya
– [SN 55:48] 48. VIII. Bhaddiya
– [SN 55:49] 49. IX. Mahànàma
VI. Phẩm Với Trí Tuệ
– [SN 55:52] 52. II. An Cư Mùa Mưa
– [SN 55:53] 53. III. Dhammadinna
– [SN 55:54] 54. IV. Bị Bệnh